ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020

Thứ hai - 18/01/2021 09:30
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020

SỞ Y TẾ PHÚ THỌ

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020

(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)

 

Bệnh viện: Trung tâm Y tế huyện Thanh Ba

Địa chỉ chi tiết: Khu 11, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ

Số giấy phép hoạt động:00345/PT-GPHĐ Ngày cấp: 28/9/2020

Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện

Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ PHÚ THỌ

Hạng bệnh viện: Hạng I

Loại bệnh viện: Đa khoa

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 352 (Có hệ số: 380)

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 4.22

(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

0

0

11

41

31

83

6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:

0.00

0.00

13.25

49.40

37.35

83

Ngày 07 tháng 01.năm 2021

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên)

Đã ký

 

Nguyễn Hoài Thương

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)

Đã ký

 

Nguyễn Hải Minh

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020

I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

Mã số

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2020

Chi tiết

A

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

   

A1

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

   

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

5

 

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

5

 

A1.3

Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

5

 

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

5

 

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

5

 

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

3

 

A2

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

   

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

 

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

4

 

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

5

 

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

5

 

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

5

 

A3

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

   

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

4

 

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

5

 

A4

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

   

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

5

 

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

4

 

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

 

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

4

 

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

5

 

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

5

 

B

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

   

B1

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

   

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

5

 

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

5

 

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện

4

 

B2

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

   

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

5

 

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

5

 

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

5

 

B3

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

   

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

3

 

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

5

 

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

5

 

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

5

 

B4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

   

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

4

 

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản lý

5

 

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

3

 

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

4

 

C

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

   

C1

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

   

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

4

 

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ

4

 

C2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

   

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

5

 

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

5

 

C3

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)

   

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

4

 

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

4

 

C4

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

   

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

4

 

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

4

 

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay

4

 

C4.4

Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

 

C4.5

Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

 

C4.6

Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

 

C5

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)

   

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

4

 

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

4

 

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

4

 

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

5

 

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện

3

 

C6

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)

   

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

5

 

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

5

 

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện

4

 

C7

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

   

C7.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

4

 

C7.2

Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

4

 

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

3

 

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

4

 

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

3

 

C8

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

   

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

4

 

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

3

 

C9

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

   

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

4

 

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

4

 

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

 

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

4

 

C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

4

 

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

4

 

C10

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

   

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

4

 

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

4

 

D

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

   

D1

D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)

   

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

5

 

D1.2

Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện

4

 

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng

5

 

D2

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)

   

D2.1

Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

4

 

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục

4

 

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

5

 

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

5

 

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

4

 

D3

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)

   

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

3

 

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

5

 

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

4

 

E

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

   

E1

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

   

E1.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

3

 

E1.2

Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh

4

 

E1.3

Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF

4

 

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

3

 

      

 

 

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Điểm TB

Số TC áp dụng

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

0

0

1

6

12

4.58

19

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

0

0

1

0

5

4.67

6

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

0

0

0

2

3

4.60

5

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

0

0

0

1

1

4.50

2

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

0

0

0

3

3

4.50

6

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

0

0

2

3

9

4.50

14

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

0

0

0

1

2

4.67

3

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

0

0

0

0

3

5.00

3

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

0

0

1

0

3

4.50

4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

0

1

2

1

4.00

4

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

0

0

5

25

5

4.00

35

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

0

0

2

5.00

2

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)

0

0

0

2

0

4.00

2

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

0

0

1

5

0

3.83

6

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)

0

0

1

3

1

4.00

5

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)

0

0

0

1

2

4.67

3

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

0

0

2

3

0

3.60

5

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

0

0

1

1

0

3.50

2

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

0

0

0

6

0

4.00

6

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

0

0

1

5

5

4.36

11

D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)

0

0

0

1

2

4.67

3

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)

0

0

0

3

2

4.40

5

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)

0

0

1

1

1

4.00

3

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

0

0

2

2

0

3.50

4

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

0

0

1

2

0

3.67

3

III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

Ngày 04/01/2021 , Trung tâm Y tế huyện Thanh Ba, xây dựng kế hoạch Số 03/KH-TTYT về Kiểm tra, đánh giá mức độ an toàn phẫu thuật năm 2020 và tiến hành đánh giá, chấm điểm vào ngày 06/01/2021 theo Quyết định số 03/QĐ-TTYT ,

Ngày 04 tháng 01 năm 2021 - Ngày 04/01/2021 , Trung tâm xây dựng kế hoạch số 02/KH-TTYT về kiểm tra, đánh giá chất lượng phòng Xét nghiệm năm 2020, và tiến hành đánh giá, chấm điểm ngày 05/01/2021 theo Quyết định số 02/QĐ-TTYT ngày 04/01/2021 .

- Ngày 04/01/2021, trung tâm xây dựng kế hoạch số 01/KH-TTYT , Kế hoạch về tự kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2020 và tiến hành tự đánh giá, chấm điểm ngày 07/01/2021 theo Quyết định số 01/QĐ-TTYT ngày 04/01/2021.

 

 

 

IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

 a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)

ẢNH 1

 b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)

ẢNH 2

 c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)

ẢNH 3

 

 d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)

ẢNH 4

 e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)[No canvas support]

ẢNH 5

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

- Trong năm , Trung tâm đã quyết liệt triển khai công tác chất lượng, giảm thiểu chất thải nhựa và đổi mới phong cách, thái độ phục vụ hướng tới sự hài lòng của người bệnh.
- Cơ sở vật chất phục vụ người bệnh tốt, người bệnh không phải nằm ghép, 100 phần trăm giường bệnh có đệm và ga trải giường.
- Trung tâm thực hiện tốt chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và triển khai hợp lý kế hoạch đào tạo.
- Trung tâm đã thiết lập và áp dụng hiệu quả Bộ nhận diện thương hiệu trên phạm vi toàn Trung tâm.
- Tháng 9 năm 2020 Trung tâm Y tế huyện Thanh Ba nhận quyết định nâng hạng bệnh viện của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I với cơ cấu từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh
- Lãnh đạo Trung tâm, lãnh đạo khoa/phòng thực hiện ký cam kết đầy đủ về giảm thiểu chất thải nhựa trong ngành y tế, công tác triển khai bước đầu đã có hiệu quả nhất định.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Một số kế hoạch cải tiến chất lượng triển khai chưa thực sự đồng bộ.
- Một bộ phận cán bộ chưa thực sự quan tâm tới hệ thống báo cáo sự cố y khoa, và chưa tự giác báo cáo theo quy định.

VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

1. Tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn.
2. Nâng cao kĩ năng giao tiếp, thay đổi thái độ phục vụ, hướng tới sự hài lòng của người bệnh và nhân viên y tế.
3. Triển khai hiệu quả các hoạt động nâng điểm chất lượng bệnh viện 3. Đầu tư thêm trang thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu chăm sóc ngày càng cao của người bệnh.
5. Ứng dụng mạnh mẽ CNTT và hoạt động cải tiến chất lượng Bệnh viện

VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Tiếp tục thu hút cán bộ có trình độ cao về công tác tại Trung tâm, cử cán bộ đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn .
- Mở lớp, liên kết mở các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả cho cán bộ Y tế trong Trung tâm.
- Xây dựng kế hoạch cụ thể đưa các tiêu chí từ mức 3 lên mức 4,5 :
Phần A:
Tiêu chí A4.4: Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế lên mức 5 năm 2021
Phần B:
Tiêu chí B4.3: Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện lên mức 4 trong 2021
Phần C:
Tiêu chí C4.4: Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện lên mức 4 năm 2021
Tiêu chí C5.5; C7.5 lên mức 5 năm 2021
Tiêu chí C9.6; C10.1 lên mức 5 năm 2021
- Xây dựng kế hoạch cụ thể đưa các tiêu chí từ mức 4 lên mức 5 :
Phần A:
Tiêu chí A 2.1: Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường, lên mức 5 năm 2021
Tiêu chí A2.2: Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện, lên mức 5 năm 2030
Tiêu chí A 3.1: Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp, lên mức 5 năm 2021
Tiêu chí A 4.3: Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác, lên mức 5 năm 2025
Phần B:
Tiêu chí B 4.1: Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai , lên mức 5 năm 2021
Phần C
Tiêu chí C 3.1: Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế, lên mức 5 năm 2021
Tiêu chí C 4.2: Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện, lên mức 5 năm 2021
Tiêu chí C4.3; C4.5: Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay; Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định lên mức 5 năm 2021.
Tiêu chí C5.1: Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật lên mức 5 năm 2021
Phần D:
Tiêu chí D2.1; D2.2: D2.3; D2.5; D 3.3 lên mức 5 năm 2021
Tiếp tục duy trì, triển khai các tiêu chí chất lượng ở mức 5

IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Trung tâm y tế huyện Thanh Ba cam kết tiếp tục đổi mới nâng cao chất lượng Bệnh viện, giảm thiểu chất thải nhựa, xây dựng cơ sở Y tế xanh- sạch- đẹp hướng tới sự hài lòng của người bệnh.

 

Ngày 07 tháng 01 năm 2021

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên)

Đã ký

 

 

Nguyễn Hoài Thương

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)

Đã ký

 

 

Nguyễn Hải Minh

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây